TiiL Tutorials
@TinhocTiiL

Trắc nghiệm Lập trình C có đáp áp #P2

Tiếp phần 1 Trắc nghiệm Lập trình C có đáp áp #P1

Câu 31 : Kết quả in ra màn hình của chương trình sau :

#include <stdio.h>

void main()

{

int ch=’A’;

printf(“%d”,ch);

}

a)     A.

b)     a.

C#)     65.

d)     Kết quả khác.

 

Câu 32:Kết quả của chương trình sau:

#include <stdio.h>

void main()

{

int i=98;

printf(“%c”,i);

};

a)     98.

B#)     b.

c)     B.

d)     Kết quả khác.

 

Câu 33:Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:

#include <stdio.h>

void main()

{

int i=5, j=6;

i= i- –j;

printf(“%d”,i);

};

a)     6.

b)     5.

c)     1.

D#)     0.

 

Câu 34: Dạng tổng quát của hàm printf() là: printf(“dãy mã quy cách”, dãy mã biểu thức); Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là:

A#)     Dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị.

b)     Con trỏ của xâu kí tự.

c)     Các xâu kí tự mang tính chất thông báo.

d)     Cả 3 phương án trên.

 

Câu 35: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím.

a)     scanf();

b#)     getchar();

c)     getch();

d)     getche();

 

Câu 36: Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình:

a)     scanf();

b)     getchar();

c#)     getch();

d)     getche();

 

Câu 37:Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter.Các kí tự có hiện ra màn hình:

a)     scanf();

b)     getchar();

c)     getch();

d#)     getche();

 

Câu 38: Kết quả in ra màn hình của chương trinh sau là gì:

#include <stdio.h>

void main()

{

int i;

for (i=2; i<=4; i+=2)

printf(“%3d”,i);

};

a)     “  1 2 3 4”.

b)     “  2 3 4”.

C#)     “  2  4”.

d)     Chương trình không chạy được.

 

Câu 39:Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì:

#include <stdio.h>

void main()

{

int i;

for (i=2; ; i++)

printf(“%3d”,i);

};

A#)     Vòng lặp vô hạn.

b)     “  2”.

c)     “  1  2”.

d)     Kết quả khác.

 

Câu 49: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã được gán nhãn.

a)     break.

B#)     goto.

c)     continue.

d)     exit.

 

Câu 41: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép dừng câu lệnh điều khiển:

a)     break.

b)     goto.

c)     continue.

D#)     Cả 3 phương án trên.

 

Câu 42: Trong ngôn ngữ C, khai báo “int array[3][5]” có nghĩa là:

a)     Các phần tử của mảng là các số nguyên.

B#)     Là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên.

c)     array[3][5] là một phần tử của mảng.

d)     Tất cả đều sai.

 

Câu 43:Tìm lỗi sai trong chương trình sau( in ra kết quả là tổng của 453 và 343):

#include <stdio.h>

void main()

{

int sum;

sum= 453+343

printf(“\Ket qua la: “ sum) ;

} ;

a)     Thiếu  dấu chấm phẩy(;).

b)     Thiếu dấu phẩy (,).

c)     Thiếu kí tự đặc tả.

d#)     Cả 3 ý trên.

 

Câu 44 : Kết quả của chương trình sau là gì :

#include <stdio.h>

void main()

{

int i,j;

for (i=1; i<4; i++)

j=i;

printf(“%3d”,j);

};

a)     “  1  2  3  4”.

b)     “  4”.

C#)     “  3”.

d)     Kết quả khác.

 

Câu 45:Độ ưu tiên đối với các toán tử logic là:

a)     AND, NOT, OR.

b)     NOT, OR, AND.

c)     OR, NOT, AND.

D#)     NOT, AND, OR.

 

Câu 46: Kết quả của chương trình sau là gì:

#include <stdio.h>

void main()

{

int a=40, b=4;

 

while(a!=b)

if (a>b) a=a-b;

else b=b-a;

printf(“%d”,a);

};

a)     2.

b)     16.

C#)     4.

d)     Kết quả khác.

 

Câu 47: Giả sử trong ngôn ngữ C sử dụng khai báo “double a[12]”, phần tử a[7] là phần tử thứ bao nhiêu trong mảng a:

a)     Thứ 6.

b)     Thứ 7.

C#)     Thứ 8.

d)     Thứ 9.

 

Câu 48:Kết quả của chương trình sau là gì:

#include <stdio.h>

void hoanvi(int *px, int *py)

{

int z ;

z=*px;

*px=*py ;

*py=z ;

} ;

void main()

{

int a=15, b=21 ; hoanvi(a,b) ;

printf (“%d %d”,a,b);

};

a)     “15 21” .

b#)     “21 15”.

c)     Báo lỗi khi thực hiện chương trình.

d)     Kết quả khác.

 

Câu 49: Kết quả chương trình sau là gì:

#include <stdio.h>

void hoanvi(int px, int py)

{

int pz;

pz=px; px=py; py=pz;

};

void main()

{

int a=15, b=21; hoanvi(a,b);

printf(“%d %d”,a,b);

};

a)     “21 15”.

B#)     “15 21”.

c)     Báo lỗi khi thực hiện chương trình.

d)     Kết quả khác.

 

Câu 50: Phát biểu nào sau đây không phài là lợi ích của việc dùng hàm:

a)     Tránh dư thừa, lặp lại nhiều lần một đoạn lệnh.

b)     Dễ bảo trì.

c)     Khả năng sử dụng lại đoạn lệnh.

D#)     Tất cả đều sai.

 

Câu 51:  Khai báo các biến:

int m,n; float x,y;

Lệnh nào sai :

a)     n=5 ;

b)     x=10 ;

c)     y=12.5 ;

d#)     m=2.5 ;

 

Câu 52 :Kết quả in ra màn hình của chương trình sau :

#include <stdio.h >

void main()

{

char *s;

s=”chao cac ban”; strcpy(&s[5],&s[9]);

printf(“%s”,s);

};

a)     “chao”.

b)     “chao cac”.

C#)     “chao ban”.

d)     “chao cac ban”.

 

Câu 53:Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:

#include <stdio.h>

void main()

{

int a=100, b=6;

double f;

f=(double)a/(double)b;

printf(“%2.2f”,f);

};

a)     “16”.

b)     “16.00”.

c#)     “16.67”.

d)     Kết quả khác.

 

Câu 54: Kết quả in ra màn hình của biểu thức sau là gì:-3+4%5/2.

A#)     -1.

b)     -3.

c)     1.

d)     Kết quả khác.

 

Câu 55:Có các khai báo sau: int x=15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải thực hiện lệnh nào:

a)     p=x;

b#)     p=&x;

c)     p=*x;

d)     Tất cả các lệnh đều đúng.

 

Câu 56: Nếu có các khai báo sau:

char msg[10];

char value;

Câu nào sau đây sẽ là đúng:

A#)     msg[2]=value;

b)     msg=value;

c)     Cả hai câu trên.

d)     Không câu nào đúng.

 

Câu 57: Nếu có các khai báo sau:

char msg[10];

char *ptr;

char value;

Câu nào sau đây là đúng:

a)     ptr=value;

b#)     ptr=msg;

c)     Cả hai câu trên đều đúng.

d)     Cả hai câu trên đều sai.

 

Câu 58:Kí hiệu nào là con trỏ của phẩn tử thứ 3 của màng a có 4 kí tự:

a)     *(a+3);

b#)     *(a+2);

c)     *a+3;

d)     *(a+4);

 

Câu 59:Cho các khai báo sau:

void *tongquat;

int *nguyen;

char *kitu;

Phép gán nào là không hợp lệ:

a)     tongquat=nguyen;

b#)     *nguyen=*tongquat;

c)     kitu=(char)tongquat;

d)     tongquat=kitu;

Câu 60: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:

int p=4;

p=10+ ++p;

a)     14.

B#)     15.

c)     16.

d)     Kết quả khác.

Avatar
https://khoacntt.ntu.edu.vn/giang-vien/mai-cuong-tho

một GV Đại học. TiiL đã phụ trách một số môn học như: Lập trình Java, Phát triển web với Java, Lập trình thiết bị di động, Lập trình hệ thống nhúng và IoT.