Trắc nghiệm Lập trình C có đáp áp #P2
27/12/2021, bởi Thầy TiiL trong mục: Lập trình dùng Ngôn ngữ C/C++ / Trắc nghiệmTiếp phần 1 Trắc nghiệm Lập trình C có đáp áp #P1
Câu 31 : Kết quả in ra màn hình của chương trình sau :
#include <stdio.h>
void main()
{
int ch=’A’;
printf(“%d”,ch);
}
a) A.
b) a.
C#) 65.
d) Kết quả khác.
Câu 32:Kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
void main()
{
int i=98;
printf(“%c”,i);
};
a) 98.
B#) b.
c) B.
d) Kết quả khác.
Câu 33:Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio.h>
void main()
{
int i=5, j=6;
i= i- –j;
printf(“%d”,i);
};
a) 6.
b) 5.
c) 1.
D#) 0.
Câu 34: Dạng tổng quát của hàm printf() là: printf(“dãy mã quy cách”, dãy mã biểu thức); Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là:
A#) Dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị.
b) Con trỏ của xâu kí tự.
c) Các xâu kí tự mang tính chất thông báo.
d) Cả 3 phương án trên.
Câu 35: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím.
a) scanf();
b#) getchar();
c) getch();
d) getche();
Câu 36: Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình:
a) scanf();
b) getchar();
c#) getch();
d) getche();
Câu 37:Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter.Các kí tự có hiện ra màn hình:
a) scanf();
b) getchar();
c) getch();
d#) getche();
Câu 38: Kết quả in ra màn hình của chương trinh sau là gì:
#include <stdio.h>
void main()
{
int i;
for (i=2; i<=4; i+=2)
printf(“%3d”,i);
};
a) “ 1 2 3 4”.
b) “ 2 3 4”.
C#) “ 2 4”.
d) Chương trình không chạy được.
Câu 39:Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
void main()
{
int i;
for (i=2; ; i++)
printf(“%3d”,i);
};
A#) Vòng lặp vô hạn.
b) “ 2”.
c) “ 1 2”.
d) Kết quả khác.
Câu 49: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã được gán nhãn.
a) break.
B#) goto.
c) continue.
d) exit.
Câu 41: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép dừng câu lệnh điều khiển:
a) break.
b) goto.
c) continue.
D#) Cả 3 phương án trên.
Câu 42: Trong ngôn ngữ C, khai báo “int array[3][5]” có nghĩa là:
a) Các phần tử của mảng là các số nguyên.
B#) Là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên.
c) array[3][5] là một phần tử của mảng.
d) Tất cả đều sai.
Câu 43:Tìm lỗi sai trong chương trình sau( in ra kết quả là tổng của 453 và 343):
#include <stdio.h>
void main()
{
int sum;
sum= 453+343
printf(“\Ket qua la: “ sum) ;
} ;
a) Thiếu dấu chấm phẩy(;).
b) Thiếu dấu phẩy (,).
c) Thiếu kí tự đặc tả.
d#) Cả 3 ý trên.
Câu 44 : Kết quả của chương trình sau là gì :
#include <stdio.h>
void main()
{
int i,j;
for (i=1; i<4; i++)
j=i;
printf(“%3d”,j);
};
a) “ 1 2 3 4”.
b) “ 4”.
C#) “ 3”.
d) Kết quả khác.
Câu 45:Độ ưu tiên đối với các toán tử logic là:
a) AND, NOT, OR.
b) NOT, OR, AND.
c) OR, NOT, AND.
D#) NOT, AND, OR.
Câu 46: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
void main()
{
int a=40, b=4;
while(a!=b)
if (a>b) a=a-b;
else b=b-a;
printf(“%d”,a);
};
a) 2.
b) 16.
C#) 4.
d) Kết quả khác.
Câu 47: Giả sử trong ngôn ngữ C sử dụng khai báo “double a[12]”, phần tử a[7] là phần tử thứ bao nhiêu trong mảng a:
a) Thứ 6.
b) Thứ 7.
C#) Thứ 8.
d) Thứ 9.
Câu 48:Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
void hoanvi(int *px, int *py)
{
int z ;
z=*px;
*px=*py ;
*py=z ;
} ;
void main()
{
int a=15, b=21 ; hoanvi(a,b) ;
printf (“%d %d”,a,b);
};
a) “15 21” .
b#) “21 15”.
c) Báo lỗi khi thực hiện chương trình.
d) Kết quả khác.
Câu 49: Kết quả chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
void hoanvi(int px, int py)
{
int pz;
pz=px; px=py; py=pz;
};
void main()
{
int a=15, b=21; hoanvi(a,b);
printf(“%d %d”,a,b);
};
a) “21 15”.
B#) “15 21”.
c) Báo lỗi khi thực hiện chương trình.
d) Kết quả khác.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không phài là lợi ích của việc dùng hàm:
a) Tránh dư thừa, lặp lại nhiều lần một đoạn lệnh.
b) Dễ bảo trì.
c) Khả năng sử dụng lại đoạn lệnh.
D#) Tất cả đều sai.
Câu 51: Khai báo các biến:
int m,n; float x,y;
Lệnh nào sai :
a) n=5 ;
b) x=10 ;
c) y=12.5 ;
d#) m=2.5 ;
Câu 52 :Kết quả in ra màn hình của chương trình sau :
#include <stdio.h >
void main()
{
char *s;
s=”chao cac ban”; strcpy(&s[5],&s[9]);
printf(“%s”,s);
};
a) “chao”.
b) “chao cac”.
C#) “chao ban”.
d) “chao cac ban”.
Câu 53:Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio.h>
void main()
{
int a=100, b=6;
double f;
f=(double)a/(double)b;
printf(“%2.2f”,f);
};
a) “16”.
b) “16.00”.
c#) “16.67”.
d) Kết quả khác.
Câu 54: Kết quả in ra màn hình của biểu thức sau là gì:-3+4%5/2.
A#) -1.
b) -3.
c) 1.
d) Kết quả khác.
Câu 55:Có các khai báo sau: int x=15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải thực hiện lệnh nào:
a) p=x;
b#) p=&x;
c) p=*x;
d) Tất cả các lệnh đều đúng.
Câu 56: Nếu có các khai báo sau:
char msg[10];
char value;
Câu nào sau đây sẽ là đúng:
A#) msg[2]=value;
b) msg=value;
c) Cả hai câu trên.
d) Không câu nào đúng.
Câu 57: Nếu có các khai báo sau:
char msg[10];
char *ptr;
char value;
Câu nào sau đây là đúng:
a) ptr=value;
b#) ptr=msg;
c) Cả hai câu trên đều đúng.
d) Cả hai câu trên đều sai.
Câu 58:Kí hiệu nào là con trỏ của phẩn tử thứ 3 của màng a có 4 kí tự:
a) *(a+3);
b#) *(a+2);
c) *a+3;
d) *(a+4);
Câu 59:Cho các khai báo sau:
void *tongquat;
int *nguyen;
char *kitu;
Phép gán nào là không hợp lệ:
a) tongquat=nguyen;
b#) *nguyen=*tongquat;
c) kitu=(char)tongquat;
d) tongquat=kitu;
Câu 60: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
int p=4;
p=10+ ++p;
a) 14.
B#) 15.
c) 16.
d) Kết quả khác.
Thẻ:Lập trình, Lập trình CBài viết liên quan
- Bài 3- Cấu trúc rẽ nhánh - Lệnh IF [Lập trình dùng Ngôn ngữ C/C++]
- Bài 1. Cần biết khi bắt đầu học lập trình [Lập trình Scratch]
- Bài 3+. Ví dụ cấu trúc rẽ nhánh với Lệnh if else [Lập trình dùng Ngôn ngữ C/C++]
- Đề cương Lập trình C cho hệ thống nhúng và IoTs [Lập trình dùng Ngôn ngữ C/C++]